Pokemon Bắt Đầu Thực Hiện Mơ Ước

Chương 499: Tổng hợp chiến lực (trước khi trở lại)



_______________ THỰC LỰC BẢN THÂN________________

Quán quân sơ cấp cấp bậc thực lực huấn luyện gia!

Quán quân viên mãn thân thể cấp bậc!

Siêu năng lực giả! ( năm kỹ năng - ba trái siêu năng.)

_________________ KỸ NĂNG SỞ HỮU __________________

Thứ nhất: < Niệm Lực Hộ Thể > - Hình thành màn sáng niệm lực bao lấy bên ngoài thân thể để cản lại phần nào công kích từ những chiêu thức đặc biệt của Pokemon. Dạng như siêu năng lực công kích các loại… Nó là rất giống Magic Coat, Protect kĩ năng.

Thứ hai: < Cách Không Khống Vật > - Đơn giản dễ hiểu đó là di chuyển hoặc khống chế đồ vật hoặc sinh vật khác mà không cần chạm vào chúng. Năng lực này của Lâm Phàm như đã nói là hoàn toàn giống với Telekinesis kĩ năng

Thứ ba: < Tâm Linh Công Kích > - Tên như ý nghĩa, đây là khả năng sinh ra hoàn toàn là để công kích người khác tâm linh. Tùy độ mạnh yếu của Lâm Phàm và mục tiêu mà chiêu này có tác dụng lớn hay nhỏ.

Thứ tư: < Ảo Thuật Công Kích > - Trực tiếp mê hoặc đối thủ, hoặc đưa đối phương tâm linh kéo vào thế giới do mình tưởng tượng, tùy ý thay đổi để tiến hành dày vò. 

Thứ năm: < Thuấn Gian Di Động > - Dịch chuyển tức thời đến bất kỳ vị trí nào quanh thân thể, theo ý muốn của bản thân, trong bán kính ba mét phạm vi. Giống với Agility chiêu thức.

< Tinh Thần Lực Dò Xét > - 1500 m

__________________ POKEMON SỞ HỮU__________________

1, Black Gyarados *Ultra Ball

Hệ: Water + Flying (Đang hấp thu long châu)

Khả năng đặc biệt: Ý chí, sức mạnh hợp nhất với Lâm Phàm.

Đặc biệt: Nắm giữ lôi hệ pháp tắc được ngưng tụ từ màu đen lôi kiếp.

Thực lực: Quán quân cao cấp (Lv 94)

Chiêu thức: Dragon Rush, Draco Meteor, Zap Cannon, Aqua Jet, Hurricane, Electric, Parabolic Charge, Water Gun, Dragon Breath, Hydro Pump, Earthquake, Thunder Bolt, Dragon Dance.

Chiêu thức đặc biệt: Bolt Strike - Cả người bao bọc trong lôi điện màu đen.

-----------

2, Super Ariados: *Poke Ball

Hệ: Dark + Poison

Khả năng đặc biệt: Khống chế độc tố.

Đặc biệt: Có một phần bản nguyên chi lực của hệ Dark và hệ Poison

Thực lực: Quán quân cao cấp (Lv 95)

Chiêu thức: Spider Web, Dream Eater, Toxic Spikes, Will-O-Wisp, Dark Pulse, Hone Claws, Acid, Poison Fang, Smog, Toxic, Signal Beam.

Chiêu thức đặc biệt: Dark Void - Ngay lập tức khiến đối phương ngủ say.

----------

3, Super Seviper *Great Ball

Hệ: Poison + Normal

Thực lực: Quán quân sơ cấp (Lv 83)

Chiêu thức: Cross Poison, Toxic Spikes, Giga Impact, Mean Look, Body Slam, Cut, Acid, Poison Tail, Poison Fang, Smog, Venoshock, Sludge Bomb 

Chiêu thức đặc biệt: Extreme Speed (Tốc độ của S.Seviper đạt đến nhanh hơn tốc độ âm thanh trình độ.)

-----------

4, Electivire *Ultra Ball

Hệ: Electric

Khả năng đặc biệt: Liên kết sức mạnh với Lâm Phàm

Thực lực: Quán quân sơ cấp (Lv 82)

Chiêu thức sở hữu: Electro Ball+, Volt Tackle, Electric Terrain+, Parabolic Charge, Flash, Fire Punch, Ice Punch, Thunder Punch, Charge Beam, Electroweb, Thunder Fang, Thunder Bolt.

Chiêu thức đặc biệt: Teleport

5, Emboar *Poke Ball

Hệ: Fire + Fighting

Đặc tính: Cuồng bạo

Khả năng đặc biệt: Khống chế được cuồng bạo sức mạnh.

Đặc biệt: Có được một phần sức mạnh hỏa diễm của Ho-oh.

Thực lực: Quán quân sơ cấp (Lv 86)

Chiêu thức: Flame Charge; Flamethrower, Flare Blitz, Close Combat, Heat Crash*, Blast Burn, Fire Fang, Fire Punch, Overheat, Sunny Day, Brick Break, Focus Punch, Hammer Arm.

Chiêu thức đặc biệt: Sacred Fire (Lửa thần - Sử dụng được khi ở trạng thái cuồng bạo).

-

6, Drageon (Răng Sún) *Friend Ball

Hệ: Dragon

Thực lực: Quán quân trung cấp (Lv 87)

Chiêu thức: Dragon Claw, Shadow Ball, Dragon Tail, Steel Wing, Dragon Pulse,, Hurricane, Sky Attack, Draco Meteor, Giga Impact

Chiêu thức đặc biệt: Dragon Ascent (Phiên bản đơn giản)

---

7, Tyranitar (chuẩn thần) *Ultra Ball

Hệ: Dark + Rock

Phụ Kiện: Tyranitarite

Thực lực: Quán quân sơ cấp (Lv 80)

Chiêu thức: Stone Edge, Rock Tomb, Rock Wrecker, Head Smash, Rock Slide, Giga Impact, Sandstrom, Dark Pulse, Bite, Earthquake, Heavy Slam, Hyper Beam.

----

8, Salamence (chuẩn thần) *Luxury Ball

Hệ: Dragon

Phụ Kiện: Salamencite + Key Stone 

Thực lực: Quán quân sơ cấp (Lv 82)

Chiêu thức: Dragon Rush*, Outrage, Heat, Draco Meteor, Dragon Pulse+, Double Team, Flamethrower, Dragon Tail, Dragon Breath, Steel Wing.

-----

9, Flygon * Great Ball

Hệ: Dragon+Ground

Khả năng đặc biệt: Có thể tiến hóa thành Primal hình thái.

Đặc biệt: Có được một phần hệ Ground bản nguyên từ Groudon

Thực lực: Quán quân sơ cấp (Lv 84)

Chiêu thức: Draco Meteor, Earthquake, Rock Slide, Sand Tomb, Earth Power, Dragon Breath, Dragon Tail, Dragon Rage, Dragon Rush, Dragon Pulse.

10, Aggron *Great Ball

Hệ: Steel + Rock

Khả năng đặc biệt: Hấp dẫn Nidoqueen

Thực lực: Thiên vương viên mãn (Lv 79)

Chiêu thức: Mega Horn, Metal Sound, Flash Cannon, Iron Defense, Rock Tomb, Stone Edge, Metal Claw, Iron Tail, Iron Head, Smack Down.

-----

11, Shedi-ninjask *Great Ball

Hệ: Bug + Flying

Khả năng đặc biệt: Linh cảm mạnh, phản xạ nhanh.

Thực lực: Quán quân sơ cấp ( Lv 84)

Chiêu thức: Double Team, Fury Cutter, Giga Drain, Shadow Ball, Singal Beam, X-Scissor, Sand Attack, Aerial Ace, Agility, Air Slash, Shadow Claw, Bug Buzz, Dream Eater, Phantom Force

------

12, Crystal Steelix (to lớn) *Heavy Ball

Hệ: Steel + Ground

Thực lực: Quán quân sơ cấp (Lv 83)

Đặc biệt: Thân thể cẩm thạch

Khả năng đặc biệt: Tự chữa lành vết thương.

Chiêu thức: Dig, Iron Tail, Iron Head, Sandstorm, Hyper Beam, Mega Horn, Flash Cannon, Iron Defense, Rock Tomb, Stone Edge, Smack Down.

Chiêu thức đặc biệt: Crystal Storm

------

13, Zorua *Poke Ball

Hệ: Dark

Khả năng đặc biệt: Biến hình, sử dụng ảo thuật, tạo ra ảo cảnh.

Thực lực: Chuẩn thiên vương trung cấp (Lv 50)

Chiêu thức: Dark Pulse, Double Team, Scary Face, Leer.

Chiêu thức đặc hữu: Night Daze*.

-----

14, Grumpig *Great Ball

Hệ: Psychic

Khả năng đặc biệt: Cùng Lâm Phàm tạo thành siêu năng lực kết hợp thể.

Đặc biệt: Sở hữu vũ khí siêu năng.

Thực lực: Quán quân sơ cấp (Lv 83)

Chiêu thức: Psychic, Magic Coat, Mirror Coat, Miracle Eye, Extrasensory, Psycho Cut, Teleport, Protect, Telekinesis, Light Screen, Iron Tail.

----

15, Shiny Haunter *Poke Ball

Hệ: Ghost + Poison

Khả năng đặc biệt: Rút hồn, tàng hình

Thực lực: Quán quân sơ cấp (Lv 83)

Chiêu thức: Confuse Ray, Shadow Ball, Night Shade, Phantom Force, Shadow 

Force, Liquid Ooze*, Hypnosis, Will-O-Wisp, Shadow Punch, Shadow Sneak

-----

16, Alolan Vulpix *Poke Ball

Hệ: Ice

Khả năng đặc biệt: Điều khiển sức mạnh của gió

Thực lực: Chuẩn thiên vương trung cấp (Lv 50)

Chiêu thức: Hail, Ice Beam, Blizzard, Attract, Frost Breath, Aurora Beam, Dazzling Gleam, Powder Snow, 

Chiêu thức đặc hữu: Aurora Veil. 

------

17, Entei (thần thú) *Master Ball

Hệ: Fire

Thực lực: Quán quân cao cấp (Lv 93)

Khả năng đặc biệt: Dục hỏa trùng sinh.

Chiêu thức: Fire Blast, Flame Charge, Flamethrower, Fire Spin, Fire Fang, Ember, Leer, Bite, Overheat, Sunny Day, Protect, Inferno, Sunny Day, Extreme Speed, Flame Burst.

Chiêu thức đặc hữu: Sacred Fire (Lửa Thần).

-------

18, Shiny Metagross (chuẩn thần) *Park Ball

Hệ: Steel + Psychic

Khả năng đặc biệt: Tiến hóa Mega nhờ siêu năng lực hợp thể.

Thực lực: Thiên vương viên mãn (Lv 79)

Chiêu thức: Mirror Coat, Miracle Eye, Telekinesis, Flash Cannon, Metal Claw, Hammer Arm, Confusion, Bullet Punch, Magnet Rise, Iron Defense, Psychic, Light Screen, Hyper Beam.

Chiêu thức đặc biệt: Meteor Mash.

-----

19, Primal Torterra (khổng lồ) *Heavy Ball

Hệ: Grass + Ground

Đặc biệt: Trên người mang theo thế giới thụ và Life Orb

Thực lực: Thần thú sơ cấp (Lv 100)

Chiêu thức: Frenzy Plant, Grassy Terrian, Solar Beam, Earthquake, Energy Ball, Stone Edge, Bulldoze, Grass Knot, Magical Leaf, Leaf Storm, Leaf Tornado.

------

20, Noivern *Luxury Ball

Hệ: Flying + Dragon

Thực lực: Quán quân sơ cấp (Lv 86)

Chiêu thức: Hyper Void, Flying Press, Boomburst, Dragon Breath, Dragon Tail, Dragon Claw, Wing Attack, Air Cutter, Acrobatics.

------

21, Celebi (thần thú) *G.S Ball

Hệ: Psychic + Grass

Thực lực: Quán quân cao cấp (Lv 95)

Khả năng đặc biệt: Điều khiển thực vật, tạo ra ma cây khổng lồ bao bọc thân thể để chiến đấu. Xuyên qua không gian (Truyền tống). Du hành thời gian trở về quá khứ.

Chiêu thức: Frenzy Plant, Teleport, Future Sight, Magical Leaf, Leaf Storm, Heal Bell, Heal Block, Perish Song, Light Screen, Protect, Energy Ball, Grass Knot, Healing Wish.

--------

22, Shiny Greninja *Dusk Ball

Hệ: Water + Dark

Khả năng đặc biệt: Có thể tự tiến hóa thành chung cực ninja hình thái.

Đặc biệt: Dung hợp hai nguồn sức mạnh của thần.

Thực lực: Thiên vương viên mãn (Lv 79)

Chiêu thức: Double Team, Water Pulse, Water Shuriken, Quick Attack, Aerial Ace, Bubble, Hydro Pump, Night Slash.

Chiêu thức đặc biệt: Double Team “Thi triển < Water Pulse > uy lực ngang bản thể.”

Kỹ năng đặc biệt: Kỹ năng của ninja “phân thân thuật - độn thổ thuật - liễm tức thuật.” 

------

23, Super Gliscor *Poke Ball

Hệ: Dark + Ground

Thực lực: Quán quân sơ cấp (Lv 81)

Đặc biệt: Dung hợp một phần sức mạnh tử vong của thần thú Yveltal.

Chiêu thức: Steel Wing; Rock Tomb, Aerial Ace, Rock Slide, Hammer Arm, Knock 

Off, Stone Edge, Night Slash, Night Shade, Giga Impact.

Chiêu thức đặc biệt: Night Shade (Tạo ra Yveltal màu đen hư ảnh công kích đối thủ.)

- - - - - - - - - - - - - - > Sacred Sword (Cơ thể phát ra ánh sáng đen, chiếc sừng dài trên trán hóa thành một thanh kiếm dài, dùng nó để trảm cắt đối thủ.)

----

24, Lucario *Friend Ball

Hệ: Fighting + Steel

Đặc biệt: Dã tính

Thực lực: Thiên vương viên mãn ( Lv 79)

Chiêu thức: Metal Claw, Power-Up-Punch, Metal Sound, Close Combat, Extreme Speed, Quick Attack, Low Sweep. 

Chiêu thức đặc biệt: Aura Sphere ( Fighting- Steel- Grass- Rock- Water) 

- - - - - - - - - - - - - - > Bone Rush ( Fighting- Steel- Grass- Rock)

----

25, Primal Sceptile *Poke Ball

Hệ: Grass + Dragon

Đặc tính: Tươi tốt

Đặc biệt: Biến dị thành Primal hình thái với bộ dạng cực giống với Mega Sceptile

Thực lực: Quán quân trung cấp (Lv 90)

Chiêu thức: Quick Attack, Leaf Blade, Leaf Storm, Solar Beam, Iron Tail, Razor Leaf, Ingrain, Energy Ball, Agility, Dragon Claw, Dragon Pulse.

------

26, Bisharp *Dusk Ball

Hệ: Dark + Steel

Khả năng đặc biệt: Hóa thân thánh kiếm sĩ 

Thực lực: Thiên vương viên mãn (Lv 79) 

Chiêu thức: Guillotine, Shadow Claw, Dark Pulse, Metal Claw, Assurance, Metal Sound, Iron Head, Slash, Snarl, Focus Blast, Iron Defense.

Chiêu thức đặc hữu: Sacred Sword

----

27, Shiny Genesect *Fast Ball

Hệ: Bug + Steel

Thực lực: Quán quân cao cấp (Lv 98)

Khả năng đặc biệt: Kiểm soát và điều khiển bốn con Genesect khác.

Chiêu thức: Extreme Speed

Chiêu thức đặc hữu: Techno Blast

-----

28, Kirlia♀ *Poke Ball

Hệ: Psychic + Fairy

Thực lực: Chuẩn thiên vương trung cấp (Lv 50)

-----

29, Gallade *Poke Ball

Hệ: Psychic + Fighting

Thực lực: Chuẩn thiên vương trung cấp (Lv 50)

Chiêu thức: Psycho Cut 

-------

30, Rayquaza * Master Ball (Hệ thống)

Hệ: Dragon + Flying

Thực lực: Quán quân viên mãn (Lv 99)

Chiêu thức: Hyper Beam, Ice Beam

Chiêu thức đặc hữu: Dragon Ascent.

--------

31, Deoxys (Tím) *Poke Ball 

Hệ: Psychic

Khả năng đặc biệt: Biến đổi sang các dạng đặc biệt ( Phòng Thủ: Tấn Công); Tạo ra vô hạn phân thân; Có thể tái sinh. 

Thực lực: Quán quân cao cấp (Lv 95)

Chiêu thức: Night Shade, Psychic, Telekinesis, Double Team

Chiêu thức đặc hữu: Psycho Boost

---------

32, Deoxys (Xanh) *Poke Ball

Hệ: Psychic

Khả năng đặc biệt: Biến đổi sang các dạng đặc biệt ( Phòng Thủ: Tấn Công), Đi xuyên vật thể. 

Thực lực: Quán quân sơ cấp (Lv 80)

Chiêu thức: Night Shade, Psychic, Telekinesis

Chiêu thức đặc hữu: Psycho Boost

-----------

33, Shiny Arbok *Dusk Ball

Hệ: Poison 

Thực lực: Quán quân sơ cấp (Lv 83)

Khả năng đặc biệt: Biến đổi vân ngực ( Siêu Nhanh - Siêu Mạnh - Siêu Phòng - Kháng độc.) ; Thôn phệ và luyện hóa xác thịt.

Chiêu thức: Acid, Venoshock, Poison Jab, Poison Sting, Poison Fang, Poison Tail, Toxic, Smog.

Chiêu thức đặc biệt: Toxic Spikes

34, Super Weezing (biến dị) *Heal Ball

Hệ: Poison + Fire

Thực lực: Quán quân sơ cấp (Lv 80)

Chiêu thức: Smog, Sludge Bomb, Gastro Acid, Flamethrower, Ember, 

-

35, Kyurem *Master Ball

Hệ: Dragon + Ice 

Thực lực: Quán quân viên mãn (Lv 99)

Khả năng đặc biệt: Hấp thụ nhiệt hạch - Hai dạng biến thân Black & White.

Chiêu thức: Ice Beam, Flamethrower, Shadow Claw, 

Chiêu thức đặc hữu: Ice Burn ( White Kyurem) ; Freeze Shock (Black Kyurem)

-

36, Victini *Friend Ball

Hệ: Psychic + Fire

Thực lực: Thần thú cấp (Lv 1xx)

Khả năng đặc biệt: Buff sức mạnh vượt bậc cho kẻ khác.

Chiêu thức: Telekinesis, Inferno ; 

Chiêu thức đặc hữu: Searing Shot ; V-create

______________HẬU CUNG ĐOÀN ________________

May: Sylveon, Delcatty, Ivysaur, Milotic, Blaziken(6x), Beautifly, Munchlax, Manaphy

Winona: Pelipper, Skarmory, Shiny Swellow (6x), Delibird (78).

- - - - - - > Altaria(7x): Cloud Nine(move) - “Xóa bỏ hiệu ứng thời tiết.”

- - - - - - > Talonflame (4x): Nhiệt độ càng nóng thì bay càng nhanh.

Joy: - > Blissey, Wigglytuff, 

- - - - - > Meloetta: Acid Armor (Tàng hình)

Lorelei: F.Dewgong (80), C.Cloyster (80), Slowbro

- - - - - > D.Exeggutor (7x): Grass + Dragon (+ Psychic) 

- - - - - > P.Lapras (80): Primal tiến hóa

Glacia: Glalie ; Glalie; Froslass; Froslass; Walrein

Daisy Oak: Ditto, Shiny Ditto

Valerie: Sylveon ; Mawile ; Mr. Mime

Linnea: Spritzee

Cynthia: Garchomp ; Spiritomb ; Glaceon ; Roserade ; Togekiss.

Jessie: Shiny Arbok ; Wobbuffet ; Gourgeist ; Mimikyu

Eileen: Mime Jr.

Bạn có thể dùng phím mũi tên hoặc WASD để lùi/sang chương.